Đọc nhanh: 年富力强 (niên phú lực cường). Ý nghĩa là: trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ. Ví dụ : - 他们都是年富力强的干部。 Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
年富力强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ
年纪轻,精力旺盛 (富:指未来的年岁多)
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年富力强
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 今年 的 收成 又 强似 去年
- thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
富›
年›
强›
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
tuổi xuân đang độ
phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ
thân thể khoẻ mạnh; thân thể cường tráng; sức dài vai rộng
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
tuổi già sức yếu
già yếu (thành ngữ)
chưa già đã yếu; già yếu trước tuổi
già yếu (thành ngữ)
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆Tương tự: lão thái long chung 老態龍鍾; đầu bạc răng long
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)