Đọc nhanh: 身心爽快 (thân tâm sảng khoái). Ý nghĩa là: giải khát.
身心爽快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải khát
refreshment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心爽快
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 别 担心 , 您 会 很快 习惯 义乌 的 生活
- Đừng lo lắng, bạn sẽ nhanh chóng làm quen với cuộc sống ở Nghĩa Ô.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
快›
爽›
身›