Đọc nhanh: 身心交瘁 (thân tâm giao tuỵ). Ý nghĩa là: hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ).
身心交瘁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
worn out in body and soul (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身心交瘁
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 你 放心 , 包在 我 身上
- Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
⺗›
心›
瘁›
身›