Đọc nhanh: 身强力壮 (thân cường lực tráng). Ý nghĩa là: thân thể khoẻ mạnh; thân thể cường tráng; sức dài vai rộng.
身强力壮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể khoẻ mạnh; thân thể cường tráng; sức dài vai rộng
身体强壮有力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身强力壮
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 我们 身体 很 强壮
- Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
壮›
强›
身›
trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ
mình hổ thân gấu; cao to lực lưỡng; người cao to khoẻ mạnh
cực khoẻ; sức khoẻ phi phàm; nhổ núi nhấc vạc
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
cao và khỏe
Béo tốt săn chắc
cao lớn vạm vỡ