Đọc nhanh: 全身心 (toàn thân tâm). Ý nghĩa là: (để cống hiến bản thân) trái tim và tâm hồn, hết lòng.
全身心 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (để cống hiến bản thân) trái tim và tâm hồn
(to devote oneself) heart and soul
✪ 2. hết lòng
wholeheartedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身心
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 他 的 信心 完全 销失 了
- Sự tự tin của anh ấy hoàn toàn mất đi.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
⺗›
心›
身›