Đọc nhanh: 追随 (truy tuỳ). Ý nghĩa là: đi theo; đuổi theo; theo đuôi; bám gót; đeo đuổi; noi gót; truy tuỳ; noi dấu. Ví dụ : - 追随左右 tuỳ tùng đi theo. - 追随潮流 theo trào lưu
追随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi theo; đuổi theo; theo đuôi; bám gót; đeo đuổi; noi gót; truy tuỳ; noi dấu
跟随; 从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 追随 潮流
- theo trào lưu
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 追随
✪ 1. 追随... ...足迹
Đi theo dấu chân của ai đó
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追随
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
追›
随›