相随 xiāng suí
volume volume

Từ hán việt: 【tướng tuỳ】

Đọc nhanh: 相随 (tướng tuỳ). Ý nghĩa là: sát cánh; kề bên nhau.

Ý Nghĩa của "相随" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sát cánh; kề bên nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相随

  • volume volume

    - zhè duì 恋人 liànrén 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 上阵 shàngzhèn 左右 zuǒyòu 相随 xiāngsuí

    - Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.

  • volume volume

    - 相随 xiāngsuí 心而变 xīnérbiàn

    - Tướng mạo thay đổi theo tâm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 相机 xiàngjī shì gěi 艺人 yìrén 随机 suíjī pèi de

    - Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao