Đọc nhanh: 相随 (tướng tuỳ). Ý nghĩa là: sát cánh; kề bên nhau.
✪ 1. sát cánh; kề bên nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相随
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
随›