Đọc nhanh: 长随 (trưởng tuỳ). Ý nghĩa là: đầy tớ nhà quan (chuyên đi theo hầu).
长随 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tớ nhà quan (chuyên đi theo hầu)
官吏身边的仆从也叫跟班
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长随
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 随着 年龄 的 增长
- Khi tuổi tác tăng lên.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 随着 太阳 西沉 影子 越来越 长
- Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.
- 祝 你 健康长寿 , 快乐 永远 伴随
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, niềm vui luôn đồng hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
随›