Đọc nhanh: 跟班 (cân ban). Ý nghĩa là: cùng, người hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la. Ví dụ : - 跟班干活儿。 cùng làm việc. - 跟班听课 cùng nghe giảng
跟班 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùng
随同某一劳动集体或学习集体 (劳动或学习)
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
✪ 2. người hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la
旧时跟随在官员身边供使唤的人也叫跟班儿的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟班
- 跟班 听课
- cùng nghe giảng
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 我 跟 了 同事 一起 加班
- Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
跟›
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
gia nô; nô tàigia nô; kẻ cam tâm làm tôi tớ cho người
tôi tớ; tay sai; chư hầubầy tôibồi
nô tì
Nô Lệ
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Đi Cùng
đi theo (thủ trưởng)nhân viên tuỳ tùng; người đi theohộ tòng
Theo
nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớtôi đòi
Cái Đuôi