Đọc nhanh: 跟头 (cân đầu). Ý nghĩa là: ngã; ngã nhào; ngã lộn nhào; bổ nhào; lộn nhào; ngã lộn. Ví dụ : - 栽跟头 trồng cây chuối. - 翻跟头 nhào lộn
✪ 1. ngã; ngã nhào; ngã lộn nhào; bổ nhào; lộn nhào; ngã lộn
(人、物等) 失去平衡而摔倒或向下弯曲而翻转的动作
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 翻跟头
- nhào lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟头
- 把 他 搡 了 个 跟头
- xô anh ấy ngã một cái.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 他 掼 了 一个 跟头
- nó ngã lộn nhào.
- 这次 他 栽 了 跟头
- Lần này anh ấy bị thất bại.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
跟›