Đọc nhanh: 随从 (tuỳ tòng). Ý nghĩa là: đi theo (thủ trưởng), nhân viên tuỳ tùng; người đi theo, hộ tòng. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
✪ 1. đi theo (thủ trưởng)
跟随 (首长)
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
✪ 2. nhân viên tuỳ tùng; người đi theo
随从人员; 帝王或官吏的随从
✪ 3. hộ tòng
跟随保卫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随从
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 随驾 扈从
- hộ giá
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 国王 的 从 随 他 去 打猎
- Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 他 身边 有 很多 随从
- Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
随›
người đi theo hầu; người hầu
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
tuỳ tùng; hộ tống (của vua quan)đi theo; hộ tống; hộ; đi theo sau
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Đi Cùng
Theo
cùngngười hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la