Đọc nhanh: 跟进 (cân tiến). Ý nghĩa là: đi theo; theo dõi; tiến lên cùng. Ví dụ : - 我会跟进这个问题。 Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.. - 她跟进了每个细节。 Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.. - 小狗一直跟进主人。 Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
跟进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi theo; theo dõi; tiến lên cùng
跟随前进;跟着上前
- 我会 跟进 这个 问题
- Tôi sẽ theo dõi vấn đề này.
- 她 跟进 了 每个 细节
- Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.
- 小狗 一直 跟进 主人
- Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟进
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 小狗 一直 跟进 主人
- Chú chó nhỏ luôn đi theo chủ.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 她 跟进 了 每个 细节
- Cô ấy đã theo dõi từng chi tiết.
- 孩子 们 跟着 老师 走进 教室
- Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跟›
进›