Đọc nhanh: 追寻 (truy tầm). Ý nghĩa là: truy tìm; truy tầm; truy nã; dõi tìm. Ví dụ : - 追寻走散的同伴。 tìm bạn bị thất lạc.. - 追寻美好的人生。 tìm cuộc sống tốt đẹp.
追寻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy tìm; truy tầm; truy nã; dõi tìm
跟踪寻找
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 追寻 美好 的 人生
- tìm cuộc sống tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追寻
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 追寻 走散 的 同伴
- tìm bạn bị thất lạc.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 勇敢 前行 , 追寻 美好 前途
- Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.
- 追寻 美好 的 人生
- tìm cuộc sống tốt đẹp.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
追›