Đọc nhanh: 不跟随 (bất cân tuỳ). Ý nghĩa là: Không đi theo.
不跟随 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đi theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不跟随
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
跟›
随›