Đọc nhanh: 跟趟儿 (cân thảng nhi). Ý nghĩa là: theo kịp trình độ chung, kịp; còn kịp. Ví dụ : - 吃完晚饭再去看电影还跟趟儿。 Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
跟趟儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo kịp trình độ chung
赶上一般人的水平
✪ 2. kịp; còn kịp
来得及
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟趟儿
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 跟前 只有 一个 女儿
- anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
趟›
跟›