Đọc nhanh: 跟从 (cân tòng). Ý nghĩa là: theo; đi theo, tuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng. Ví dụ : - 只要你领头干,我一定跟从你。 chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
跟从 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo; đi theo
跟随
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
✪ 2. tuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
旧指随从人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟从
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 只要 你 领头 干 , 我 一定 跟 从 你
- chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
- 他 的 脾气 从小 就 跟 他 爸爸 非常 相像
- tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
跟›