跟从 gēncóng
volume volume

Từ hán việt: 【cân tòng】

Đọc nhanh: 跟从 (cân tòng). Ý nghĩa là: theo; đi theo, tuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng. Ví dụ : - 只要你领头干我一定跟从你。 chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.

Ý Nghĩa của "跟从" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跟从 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo; đi theo

跟随

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 领头 lǐngtóu gàn 一定 yídìng gēn cóng

    - chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.

✪ 2. tuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng

旧指随从人员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟从

  • volume volume

    - 一羊 yīyáng gēn 一羊 yīyáng zhǐ 盲从 mángcóng

    - "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - gēn 从来 cónglái 没有 méiyǒu guò 接触 jiēchù

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.

  • volume volume

    - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 领头 lǐngtóu gàn 一定 yídìng gēn cóng

    - chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 从小 cóngxiǎo jiù gēn 爸爸 bàba 非常 fēicháng 相像 xiāngxiàng

    - tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao