Đọc nhanh: 赶不上 (cản bất thượng). Ý nghĩa là: không đuổi kịp; không bằng; không theo kịp, không kịp, không gặp; không có. Ví dụ : - 他已经走远了,赶不上了。 anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.. - 我的功课赶不上他。 sức học của tôi không theo kịp anh ấy.. - 这里的环境赶不上北京。 môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
赶不上 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không đuổi kịp; không bằng; không theo kịp
追不上;跟不上
- 他 已经 走远 了 , 赶不上 了
- anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
- 我 的 功课 赶不上 他
- sức học của tôi không theo kịp anh ấy.
- 这里 的 环境 赶不上 北京
- môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không kịp
来不及
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
✪ 3. không gặp; không có
遇不着 (所希望的事情)
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶不上
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 这里 的 环境 赶不上 北京
- môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
赶›