Đọc nhanh: 赶不上趟 (cản bất thượng thảng). Ý nghĩa là: không kịp; rớt lại phía sau, lỡ; mất (dịp, cơ hội); lỡ dịp; mất công này được công kia.
赶不上趟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không kịp; rớt lại phía sau
落在后面
✪ 2. lỡ; mất (dịp, cơ hội); lỡ dịp; mất công này được công kia
错过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶不上趟
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 这种 瓷器 比较 粗糙 , 赶不上 江西 瓷
- Đồ sứ này tương đối thô, không bằng đồ sứ Tây Giang.
- 赶紧 复习 吧 , 不然 就 考不上
- Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.
- 赶不上 车 , 大不了 走 回去 就是 了
- nếu trễ xe, chẳng qua chỉ đi bộ là cùng.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 他 已经 走远 了 , 赶不上 了
- anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
赶›
趟›