Đọc nhanh: 赶上火车 (cản thượng hoả xa). Ý nghĩa là: Kịp chuyến tầu.
赶上火车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kịp chuyến tầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶上火车
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 我们 赶 火车 去 北京
- Chúng tôi bắt tàu đi Bắc Kinh.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 他 赶着 马车 在 小 路上 前行
- Anh ấy đánh xe ngựa đi trước trên con đường nhỏ.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 我起 得 早 为的是 能够 赶上 火车
- Tôi dậy sớm để có thể bắt kịp chuyến tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
火›
赶›
车›