Đọc nhanh: 赶趟儿 (cản thảng nhi). Ý nghĩa là: kịp; theo kịp; kịp chuyến. Ví dụ : - 不必今天就动身,明天一早儿去也赶趟儿。 không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
赶趟儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịp; theo kịp; kịp chuyến
赶得上
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶趟儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 赶明儿 我 长大 了 , 也 要 当 医生
- ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
赶›
趟›