Đọc nhanh: 正赶上 (chính cản thượng). Ý nghĩa là: phải khi.
正赶上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải khi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正赶上
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
正›
赶›