Đọc nhanh: 赶趟 (cản thảng). Ý nghĩa là: kịp chuyến.
赶趟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịp chuyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶趟
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
趟›