赶得上 gǎndéshàng
volume volume

Từ hán việt: 【cản đắc thượng】

Đọc nhanh: 赶得上 (cản đắc thượng). Ý nghĩa là: theo kịp; đuổi kịp, kịp; còn kịp, gặp; gặp phải. Ví dụ : - 你先去吧我走得快赶得上你。 anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.. - 你的功课赶得上他吗? bài vở của anh theo kịp anh ấy không?. - 车还没开你现在去还赶得上跟他告别。 xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

Ý Nghĩa của "赶得上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶得上 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. theo kịp; đuổi kịp

追得上;跟得上

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • volume volume

    - de 功课 gōngkè 赶得上 gǎnděishàng ma

    - bài vở của anh theo kịp anh ấy không?

✪ 2. kịp; còn kịp

来得及

Ví dụ:
  • volume volume

    - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

✪ 3. gặp; gặp phải

遇得着 (所希望的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶得上 gǎnděishàng hǎo 天气 tiānqì 郊游 jiāoyóu ba

    - gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶得上

  • volume volume

    - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

  • volume volume

    - chē hái 没开 méikāi 现在 xiànzài hái 赶得上 gǎnděishàng gēn 告别 gàobié

    - xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.

  • volume volume

    - kuī 来得早 láidezǎo 不然 bùrán yòu 赶不上 gǎnbùshàng le

    - may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.

  • volume volume

    - 赶得上 gǎnděishàng hǎo 天气 tiānqì 郊游 jiāoyóu ba

    - gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.

  • volume volume

    - xiān ba 走得快 zǒudékuài 赶得上 gǎnděishàng

    - anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.

  • volume volume

    - píng pǎo duō kuài 赶得上 gǎnděishàng

    - Dù anh có chạy nhanh bao nhiêu, thì tôi cũng đuổi theo kịp.

  • volume volume

    - de 功课 gōngkè 赶得上 gǎnděishàng ma

    - bài vở của anh theo kịp anh ấy không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 学习 xuéxí gāng 开头 kāitóu 现在 xiànzài lái 参加 cānjiā hái 赶得上 gǎnděishàng

    - Giờ học của chúng tôi vừa mới bắt đầu, bây giờ anh đến học cũng vẫn còn kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa