Đọc nhanh: 企及 (xí cập). Ý nghĩa là: đạt tới; vươn tới; cố gắng đạt được. Ví dụ : - 这种质量是无法企及的。 Chất lượng này không thể đạt tới.. - 他的速度是无法企及的。 Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
企及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt tới; vươn tới; cố gắng đạt được
企:希望;及:达到。没有希望达到。形容远远赶不上。
- 这种 质量 是 无法 企及 的
- Chất lượng này không thể đạt tới.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 企及
✪ 1. 无法/难以/不可 + 企及
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企及
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 这种 质量 是 无法 企及 的
- Chất lượng này không thể đạt tới.
- 他 的 速度 是 无法 企及 的
- Tốc độ của anh ấy là không thể đạt tới.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
及›