Đọc nhanh: 斗鸡走马 (đẩu kê tẩu mã). Ý nghĩa là: chọi gà và đua ngựa (thành ngữ); đánh bạc.
斗鸡走马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọi gà và đua ngựa (thành ngữ); đánh bạc
cock-fighting and horse-racing (idiom); to gamble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗鸡走马
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 老鹰 抓走 了 一只 小鸡 儿
- diều hâu đã bắt mất một con gà con.
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 妈妈 撵走 了 院子 里 的 小鸡
- Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
走›
马›
鸡›