Đọc nhanh: 咬文嚼字 (giảo văn tước tự). Ý nghĩa là: nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần). Ví dụ : - 咬文嚼字者爱用言辞多于思想或实质的人 Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
咬文嚼字 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền ngẫm từng chữ một; tỉa tót câu chữ (thường dùng để châm biếm thói chỉ bám vào câu chữ mà không lĩnh hội thực chất tinh thần)
过分地斟酌字句 (多用来讽刺死抠字眼儿而不领会精神实质)
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬文嚼字
- 刊落 文字
- xoá chữ.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 咬文嚼字
- nghiền ngẫm từng chữ một.
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
嚼›
字›
文›