Đọc nhanh: 走马上任 (tẩu mã thượng nhiệm). Ý nghĩa là: đi nhậm chức.
走马上任 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nhậm chức
指官吏就职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马上任
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
任›
走›
马›
mới đến nhiệm sở; chân ướt chân ráo đến nơi (quan lại)
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
đi nhậm chức
ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sân khấu; lên ngôi; lên mâm; lên làm quan (hàm ý châm biếm)
hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoanthực hiện một nhiệm vụ
đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoanthực hiện một nhiệm vụ