Đọc nhanh: 走马之任 (tẩu mã chi nhiệm). Ý nghĩa là: đi nhậm chức.
走马之任 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nhậm chức
骑着马去上任指官员出任新的职位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马之任
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 你 走 之前 借 的 耳麦 放 哪儿 了
- Những chiếc tai nghe mà bạn đã mượn trước khi đi đâu?
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
任›
走›
马›