Đọc nhanh: 走马 (tẩu mã). Ý nghĩa là: phi ngựa; cưỡi ngựa. Ví dụ : - 平原走马 phi ngựa trên đồng bằng.. - 走马看花 cưỡi ngựa xem hoa
走马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi ngựa; cưỡi ngựa
骑着马跑
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
马›