Đọc nhanh: 走马灯 (tẩu mã đăng). Ý nghĩa là: đèn kéo quân; đèn cù.
走马灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn kéo quân; đèn cù
一种供玩赏的灯,用彩纸剪成各种人骑着马的形象 (或别的形象) ,贴在灯里特制的轮子上,轮子因蜡烛的火焰形成的空气对流而转动,纸剪的人物随着绕圈儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马灯
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 灯火 依然 , 人 却 走 了
- Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.
- 他 提着 灯笼 走 在 小 路上
- Anh ấy cầm đèn lồng đi trên con đường nhỏ.
- 我们 一起 烳 着灯 走路
- Chúng ta cùng nhau cầm đèn đi bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
走›
马›