Đọc nhanh: 走马换将 (tẩu mã hoán tướng). Ý nghĩa là: thay đổi nhân sự; thay đổi ê-kíp. Ví dụ : - 领导班子走马换将后,工作有了起色。 sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
走马换将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi nhân sự; thay đổi ê-kíp
指掉换将领,泛指掉换人员
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马换将
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 他 将才 走 , 还 追得 上
- anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
换›
走›
马›