Đọc nhanh: 下马看花 (hạ mã khán hoa). Ý nghĩa là: xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình.
下马看花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình
比喻干部、知识分子等较长时间地深入工厂、农村,参加三大革命斗争实践
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马看花
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 他们 看好 了 房子 , 很快 就 下定 了
- Họ thấy ưng ngôi nhà nên nhanh chóng trả tiền.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
看›
花›
马›