Đọc nhanh: 赔偿 (bồi thường). Ý nghĩa là: bồi thường; đền bù; bù đắp. Ví dụ : - 赔偿金已于上周支付。 Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.. - 法院裁定赔偿金额。 Tòa án quyết định số tiền bồi thường.. - 他要求公司赔偿损失。 Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
赔偿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thường; đền bù; bù đắp
因自己的行动使他人或集体受到损失而给予补偿
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔偿
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
赔›