Đọc nhanh: 赔不是 (bồi bất thị). Ý nghĩa là: chịu tội; chịu lỗi; nhận lỗi, tạ quá.
赔不是 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu tội; chịu lỗi; nhận lỗi
赔罪
✪ 2. tạ quá
以谨慎、迁就的态度对人, 博得人的好感或使息怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔不是
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
是›
赔›