Đọc nhanh: 采购成本 (thái cấu thành bổn). Ý nghĩa là: chi phí mua hàng.
采购成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí mua hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采购成本
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
本›
购›
采›