Đọc nhanh: 赔老本 (bồi lão bổn). Ý nghĩa là: hụt gốc.
赔老本 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hụt gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔老本
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 老师 赏 了 她 一 本书
- Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 山本 先生 是 我们 的 老师
- Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
老›
赔›