Đọc nhanh: 赚钱 (trám tiền). Ý nghĩa là: kiếm tiền. Ví dụ : - 不要太着急赚钱。 Đừng vội vàng kiếm tiền.. - 我们要好好赚钱。 Chúng ta phải cố gắng kiếm tiền.. - 这些人只想赚钱。 Những người này chỉ muốn kiếm tiền.
赚钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm tiền
获取利润或报酬
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 我们 要 好好 赚钱
- Chúng ta phải cố gắng kiếm tiền.
- 这些 人 只 想 赚钱
- Những người này chỉ muốn kiếm tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚钱
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 他 在 股票 上 赚 了 很多 钱
- Anh ấy kiếm được nhiều tiền từ cổ phiếu.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 他 努力 工作 赚钱
- Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 他 赚 了 我 的 所有 钱
- Anh ấy lừa tất cả tiền của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赚›
钱›