Đọc nhanh: 赔本出卖 (bồi bổn xuất mại). Ý nghĩa là: bán lỗ vốn.
赔本出卖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán lỗ vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔本出卖
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 在 迪拜 被 卖出去 了
- Nó đã được rào lại ở Dubai.
- 这 本书 卖出 了 千万 本
- Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
卖›
本›
赔›