Đọc nhanh: 断鹤续凫 (đoạn hạc tục phù). Ý nghĩa là: cố tình đi ngược quy luật tự nhiên.
断鹤续凫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố tình đi ngược quy luật tự nhiên
凫:野鸭截断白鹤的长腿,接到野鸭的短脚上比喻违背自然规律故事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断鹤续凫
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 断断续续 地 说话
- Anh ấy nói chuyện ấp a ấp úng.
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
- 雨 断断续续 地下 了 一整天
- Trời mưa liên tục ngắt quãng suốt một ngày trời.
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 我 断续 收到 他 几封信
- Tôi từng lúc từng lúc nhận được vài lá thư từ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凫›
断›
续›
鹤›