Đọc nhanh: 徇私枉法 (tuẫn tư uổng pháp). Ý nghĩa là: bẻ cong luật pháp để có lợi cho người thân hoặc cộng sự của một người (thành ngữ).
徇私枉法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẻ cong luật pháp để có lợi cho người thân hoặc cộng sự của một người (thành ngữ)
to bend the law in order to favor one's relatives or associates (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇私枉法
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徇›
枉›
法›
私›