Đọc nhanh: 天公地道 (thiên công địa đạo). Ý nghĩa là: rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất. Ví dụ : - 多劳多得,是天公地道的事儿。 làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
天公地道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
形容十分公平合理
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天公地道
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
地›
天›
道›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung
Ngôi nhà của chúng tôi cung cấp sự đối xử chân thành cho tất cả và thương mại công bằng cho người già và trẻ như nhau.gian lận không già cũng không trẻđối xử với thanh niên và dân gian già một cách nghiêm túc như nhau
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân