Đọc nhanh: 枉法 (uổng pháp). Ý nghĩa là: trái pháp luật; trái luật. Ví dụ : - 贪赃枉法 ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
枉法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái pháp luật; trái luật
执法的人为了私人利益或某种企图而歪曲和破坏法律
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉法
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
法›