枉法 wǎngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【uổng pháp】

Đọc nhanh: 枉法 (uổng pháp). Ý nghĩa là: trái pháp luật; trái luật. Ví dụ : - 贪赃枉法 ăn hối lộ mà làm trái pháp luật

Ý Nghĩa của "枉法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枉法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trái pháp luật; trái luật

执法的人为了私人利益或某种企图而歪曲和破坏法律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ mà làm trái pháp luật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉法

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ phá rối kỷ cương.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ làm điều phạm pháp.

  • volume volume

    - 徇情枉法 xùnqíngwǎngfǎ

    - vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ mà làm trái pháp luật

  • volume volume

    - 故意 gùyì zuò 枉法 wǎngfǎ

    - Anh ta cố ý làm trái pháp luật.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao