贪赃 tānzāng
volume volume

Từ hán việt: 【tham tang】

Đọc nhanh: 贪赃 (tham tang). Ý nghĩa là: ăn hối lộ; ăn của đút lót. Ví dụ : - 贪赃枉法 ăn hối lộ làm điều phạm pháp.. - 贪赃舞弊 ăn hối lộ; gian lận.

Ý Nghĩa của "贪赃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贪赃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn hối lộ; ăn của đút lót

指官吏接受贿赂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ làm điều phạm pháp.

  • volume volume

    - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪赃

  • volume volume

    - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • volume volume

    - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • volume volume

    - 变相 biànxiàng 贪污 tānwū

    - biến tướng của tham ô

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème 贪婪 tānlán

    - Sao anh tham lam thế?

  • volume volume

    - de 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy rơi vào khó khăn.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ phá rối kỷ cương.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ làm điều phạm pháp.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ mà làm trái pháp luật

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình