Đọc nhanh: 财产 (tài sản). Ý nghĩa là: tài sản; của cải (bao gồm các vật chất của cải như vàng bạc, vật tư, phòng ốc, đất đai...). Ví dụ : - 他拥有很多财产。 Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.. - 房子是我的财产。 Ngôi nhà là tài sản của tôi.. - 我们需要保护财产。 Chúng ta cần bảo vệ tài sản.
财产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản; của cải (bao gồm các vật chất của cải như vàng bạc, vật tư, phòng ốc, đất đai...)
指拥有的金钱、物资、房屋、土地等物质财富
- 他 拥有 很多 财产
- Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.
- 房子 是 我 的 财产
- Ngôi nhà là tài sản của tôi.
- 我们 需要 保护 财产
- Chúng ta cần bảo vệ tài sản.
- 他 的 财产 很 丰富
- Tài sản của anh ấy rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 财产 với từ khác
✪ 1. 财产 vs 财富
Ý nghĩa biểu đạt của "财产" khá là cụ thể, ý nghĩa của "财富" khá là trừu tượng, trong nhiều tình huống hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 别黑 他人 的 财产
- Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 他 的 财产 很 丰富
- Tài sản của anh ấy rất phong phú.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
财›