Đọc nhanh: 资产 (tư sản). Ý nghĩa là: tài sản; của cải; tư sản, vốn; tiền vốn của xí nghiệp, khoản chi (trong sổ nợ). Ví dụ : - 他们清算了公司的资产。 Họ thanh lý tài sản của công ty.. - 他把所有资产都投资了。 Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.. - 他们投入了大量的资产。 Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
资产 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản; của cải; tư sản
财产;产业
- 他们 清算 了 公司 的 资产
- Họ thanh lý tài sản của công ty.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
✪ 2. vốn; tiền vốn của xí nghiệp
企业资金
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 新 项目 需要 更 多 的 资产
- Dự án mới cần nhiều vốn hơn.
✪ 3. khoản chi (trong sổ nợ)
会计核算中指资金的运用
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 资产
✪ 1. 这/一 + 笔 + 资产
một khoản tài sản; vốn cụ thể
- 这笔 资产 非常 重要
- Khoản vốn này rất quan trọng.
- 我们 清理 了 一笔 资产
- Chúng tôi đã thanh lý một khoản tài sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资产
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
资›