Đọc nhanh: 家当 (gia đương). Ý nghĩa là: gia sản; gia tài; của cải; đồ đạc trong nhà.
家当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia sản; gia tài; của cải; đồ đạc trong nhà
(家当儿) 家产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家当
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 人民 当家作主
- nhân dân làm chủ.
- 大家 公推 他 当 代表
- mọi người cùng đề cử anh ấy làm đại biểu.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
当›