Đọc nhanh: 精神财富 (tinh thần tài phú). Ý nghĩa là: của cải tinh thần.
精神财富 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của cải tinh thần
spiritual wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神财富
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
神›
精›
财›