Đọc nhanh: 发财致富 (phát tài trí phú). Ý nghĩa là: làm giàu, trở nên giàu có.
发财致富 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm giàu
enrichment
✪ 2. trở nên giàu có
to become rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发财致富
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
富›
致›
财›