金钱 jīnqián
volume volume

Từ hán việt: 【kim tiền】

Đọc nhanh: 金钱 (kim tiền). Ý nghĩa là: tiền bạc; kim tiền; tiền tệ; tiền nong; tiền. Ví dụ : - 金钱不能买幸福。 Tiền không thể mua hạnh phúc.. - 他非常重视金钱。 Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.. - 我们需要更多金钱。 Chúng tôi cần nhiều tiền hơn.

Ý Nghĩa của "金钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

金钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền bạc; kim tiền; tiền tệ; tiền nong; tiền

货币; 钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng mǎi 幸福 xìngfú

    - Tiền không thể mua hạnh phúc.

  • volume volume

    - 非常重视 fēichángzhòngshì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 金钱 jīnqián

    - Chúng tôi cần nhiều tiền hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 金钱

✪ 1. 用金钱 +(来 +) Động từ (计算/ 补偿/ 替代/ 衡量)

dùng tiền để...

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • volume

    - 我们 wǒmen yòng 金钱 jīnqián lái 衡量 héngliáng 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 一味 yīwèi 追求 zhuīqiú 金钱 jīnqián

    - Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 金钱 jīnqián 失去 shīqù le 自我 zìwǒ

    - Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.

  • volume volume

    - duì 金钱 jīnqián 贪得无厌 tāndewúyàn

    - Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián 收买人心 shōumǎirénxīn

    - Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao