Đọc nhanh: 金钱 (kim tiền). Ý nghĩa là: tiền bạc; kim tiền; tiền tệ; tiền nong; tiền. Ví dụ : - 金钱不能买幸福。 Tiền không thể mua hạnh phúc.. - 他非常重视金钱。 Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.. - 我们需要更多金钱。 Chúng tôi cần nhiều tiền hơn.
金钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bạc; kim tiền; tiền tệ; tiền nong; tiền
货币; 钱
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 他 非常重视 金钱
- Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.
- 我们 需要 更 多 金钱
- Chúng tôi cần nhiều tiền hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 金钱
✪ 1. 用金钱 +(来 +) Động từ (计算/ 补偿/ 替代/ 衡量)
dùng tiền để...
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 他 因为 金钱 失去 了 自我
- Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
钱›