Đọc nhanh: 底气 (để khí). Ý nghĩa là: lượng không khí thở; lượng khí hô hấp (của cơ thể người), sức lực; sức mạnh, sự tự tin. Ví dụ : - 底气不足,爬到第三层就气喘了。 lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.. - 看到新一代的成长,教师们干工作的底气更足了。 nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.. - 站在这个台上,需要一种气,叫底气 Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
底气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lượng không khí thở; lượng khí hô hấp (của cơ thể người)
指人体的呼吸量
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
✪ 2. sức lực; sức mạnh
泛指气力或劲头
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
✪ 3. sự tự tin
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底气
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
气›